Thông Tin Liên Quan Tiếng Anh Là Gì

Thông Tin Liên Quan Tiếng Anh Là Gì

Ngày đăng: 27/05/2024 / Ngày cập nhật: 16/10/2024 - Lượt xem : 1379

CÁCH SỬ DỤNG CÁC TỪ NGỮ KHÁC NHAU KHI NÓI ĐẾN NGƯỜI TỊ NẠN & NHẬP CƯ

Refugee mang ý nghĩa là người tị nạn, người bị buộc phải rời xa khỏi đất nước mình vì bị ngược đãi (vì lý do chủng tộc, tôn giáo, quốc tịch, quan điểm chính trị), chiến tranh hoặc bạo lực.

Những người được xác nhận là refugee sẽ được hưởng những quyền lợi, bảo vệ theo luật pháp quốc tế.

Ex: We could settle in another country as refugees. (Chúng tôi có thể định cư ở một quốc gia khác với tư cách là người tị nạn).

Ex: Thousands of refugees have fled the area. (Hàng nghìn người tị nạn đã chạy khỏi khu vực này).

Ex: Refugees began returning to their homeland after years of political unrest and war. (Những người tị nạn bắt đầu trở về quê hương sau nhiều năm bất ổn chính trị và chiến tranh).

Migrant thường được sử dụng thay thế Refugee, nhưng sự khác biệt từ này mang ý nghĩa là người di cư, di chuyển từ nơi này đến nơi khác với mục đích là tìm một công việc để sống ổn định.

Immigrant là những từ chỉ hành động nhập cư, tức đến một nước nào đó để sinh sống hẳn ở đó.

Ex: His family immigrated to Canada shortly after the war started, and has lived here ever since. (Gia đình anh ấy đã nhập cư đến Canada ngay sau khi chiến tranh bắt đầu, và đã sống ở đây kể từ đó).

Ex: There are many illegal immigrants in the United States and Canada. (Có nhiều người nhập cư bất hợp pháp ở Mỹ và Canada).

Ex: Many of the immigrants have married with the island's original inhabitants. (Nhiều người nhập cư đã kết hôn với cư dân nguyên thủy hòn đảo).

Emigrate là từ mang nghĩa là di trú. Nếu một người nào đó rời đất nước mình để đến sinh sống luôn ở một nước khác, thì người đó đã di cư.

Emigrant đơn thuần là phiên bản cũ hơn immigrant và đang ngày càng ít được sử dụng trong ngôn ngữ hằng ngày.

Ex: She received permission to emigrate to Australia. (Cô ấy đã nhận được phép di cư đến Úc).

Ex: Famine and emigration made Congo the most depopulated region in Africa. (Nạn đói và sự di cư đã làm cho Congo trở thành khu vực thưa thớt dân cư nhất ở châu Âu).

Ex: Thousand of emigrants boarded ships for South Korea. (Hàng ngàn người di cư đã lên những con tàu để đi Hàn Quốc).

Asylum seeker là người xin tị nạn buộc phải rời đất nước vì bị đàn áp lý do chủng tộc, tôn giáo, quốc tịch… Những người này sẽ nộp đơn xét duyệt để được công nhận là người tị nạn. Từ đó có thể được hưởng các quyền lợi và bảo vệ như Refugee.

Displaced person là người di dời, người bị trục xuất hoặc hoặc buộc phải chạy trốn khỏi quốc gia hoặc nơi cư trú bởi các lực lượng hoặc hậu quả chiến tranh.

Thường từ này sẽ thay thế Refugee, asylum seeker trong nhiều ngữ cảnh.

Internally displaced persons: Những người bị thay đổi nơi sinh sống trong nước.

Mang ý nghĩa là người nước ngoài có thể sống một thời gian ở nước ngoài, hoặc từ bỏ hoàn toàn quyền công dân họ ở một quốc gia để chuyển sang một quốc gia khác.

Họ sử dụng trình độ và ưu thế tiếng Anh để tìm kiếm cơ hội sống tốt hơn ở các điểm đến.

Từ vựng lập luận phản đối sự nhập cư

Local services and jobs: các tiện ích ở địa phương và công việc.

Claim benefits/social housing: đòi hỏi về lợi ích và nhu cầu nhà ở xã hội.

Overcrowding/population: bùng nổ dân số.

Bài viết vừa chia sẻ đến bạn Định cư trong tiếng Anh là gì, internally displaced persons là gì, cách sử dụng các cụm từ liên quan đến định cư, nhập cư.

Từ vừng lập luận ủng hộ sự nhập cư

Economic benefits: lợi ích kinh tế.

Unskilled labour: lao động không có tay nghề.

Skilled labour: lao động có tay nghề.

Boost the economy: thúc đẩy nền kinh tế.

MỘT SỐ CỤM TỪ TIẾNG ANH VỀ "ĐỊNH CƯ"

Cluster settlement system: hệ thống định cư theo nhóm.

To settle abroad/in the countryside: Định cư ở nước ngoài/ nông thôn.

Settlement area: khu vực định cư.

Settlement planning: quy hoạch định cư dân.

Building development zoning of settlement: sự phân vùng xây dựng khu định cư.

NHỮNG CỤM TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ DI CƯ VÀ NHẬP CƯ

Illegal immigrants: người nhập cư bất hợp pháp.

Economic migrants: người nhập cư mục đích kinh tế.

Migrant workers: lao động nhập cư (xuất khẩu).

Immigrant community/population: cộng đồng người nhập cư.

Influx of immigrants: dòng người nhập cư (tiêu cực).

First generation immigrant: người nhập cư thế hệ đầu tiên.

Put down roots: định cư lâu dài, gắn bó với một nơi.

Settle down: ổn định cuộc sống.