Hộp cơm tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh, hộp cơm dịch ra là lunch box và được phiên âm thành /lʌntʃ bɒks/.
Một số ví dụ tiếng Anh có từ “lunch box” (hộp cơm) cho bạn tham khảo
Trên đây là những thông tin giải đáp câu hỏi “Hộp cơm tiếng Anh là gì?” mà SGMoving vừa chia sẻ đến các bạn. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ bạn có thêm nhiều kiến thức hữu ích về những từ tiếng anh cũng như ngữ pháp liên quan đến lĩnh vực vận tải.
sgmoving.vn kênh thông tin lĩnh vực vận tải, review các công ty chuyển nhà, chuyển văn phòng, chuyển kho xưởng, chuyển máy móc, chuyển phế liệu xây dựng.
Fanpage: https://www.facebook.com/sgmovingvn
Email: [email protected]
packed lunch, sack lunch, bag lunch
Cơm hộp là bữa ăn mang đi gồm cơm và các món ăn kèm, đựng trong hộp gỗ, giấy hoặc nhựa.
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 134, Thời gian: 0.0943
Một số tính từ để diễn tả người đọc sách nè!
- avid reader (người ham đọc sách): Her shelf is packed with hundreds of book. She's always been an avid reader.
(Kệ của cô ấy chứa hàng trăm quyển sách. Cô ấy đó giờ luôn là một người ham đọc sách.)
- astute reader (người đọc tinh ý): Astute readers will have spotted the deliberate mistake by now.
(Những độc giả tinh ý sẽ sớm phát hiện ra sai lầm có chủ đích này rồi.)
- fluent reader (người đọc trôi chảy): Using this system the children have become more fluent and confident readers.
(Sử dụng hệ thống đã giúp trẻ em trở thành những người đọc trôi chảy và tự tin.)
Cùng phân biệt text và document nha!
- Văn bản (text) là một loại hình phương tiện để ghi nhận, lưu giữ và truyền đạt các thông tin từ chủ thể này sang chủ thể khác bằng ký hiệu gọi là chữ viết.
Ví dụ: The text has been quite radically revised.
(Văn bản đã được kiểm tra toàn bộ.)
- Văn kiện (document) là văn bản quan trọng, có nội dung trọng tâm, quan trọng trong công tác hành chính.
Ví dụ: The document carried the seal of the governor's office.
(Văn kiện có mang con dấu của văn phòng chính phủ.)