Hệ Sinh Thái Là Gì Ví Dụ

Hệ Sinh Thái Là Gì Ví Dụ

Trong cuộc sống phát triển, mọi người có nhiều hiểu biết hơn về các hệ thống tạo nên giá trị. Bạn vẫn thường nghe nhắc đến hệ sinh thái của một lĩnh vực, một công ty nào đó. Có bao giờ bạn thắc mắc hệ sinh thái tiếng Anh là gì không? Nếu băn khoăn hãy cùng tìm hiểu ngay trong bài viết này của studytienganh bạn nhé!

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Liên quan đến Ecosystem - hệ sinh thái trong tiếng Anh có nhiều từ và cụm từ liên quan đáng để bạn tìm hiểu mở rộng vốn từ của mình. Bảng dưới đây studytienganh sẽ tổng hợp cụ thể nhất, mời bạn theo dõi.

Mỗi kiến thức mà studytienganh chia sẻ với bạn trên bài viết này hy vọng đem đến nhiều thông tin bổ ích mà bạn có thể ghi nhớ và vận dụng vào trong thực tiễn cuộc sống. Những băn khoăn và mong muốn giải đáp từ vựng tiếng Anh của bạn sẽ có trên studytienganh, hãy đồng hành cùng chúng tôi mỗi ngày bạn nhé!

Mỗi người chúng ta đều được sinh ra tại một địa điểm nhất định. Có người được sinh ra ở bệnh viện, có người lại ở nhà, và thậm chí còn đặc biệt hơn, được sinh ra ngay trên đường tới bệnh viện. Thật thú vị đúng không nào! Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến đời sống, đó chính là “Nơi sinh”. Vậy “Nơi sinh” là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong tiếng anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

(Hình ảnh minh họa Nơi sinh trong Tiếng Anh)

- Từ vựng: Nơi sinh - Birthplace (Hoặc Place of Birth)

- Cách phát âm: Both UK & US:  /ˈbɜːθ.pleɪs/

- Nghĩa thông thường: Theo từ điển Cambridge, Birthplace (hay Nơi sinh) được sử dụng để miêu tả một địa điểm, ngôi nhà, thị trấn,...mà con người được sinh ra.

One of the old buildings, dated from the 16th century, was Blaise Pascal's birthplace, and his statue stands in a nearby square.

Một trong những tòa nhà cũ, có niên đại từ thế kỷ 16, là nơi sinh của Blaise Pascal, và bức tượng của ông đứng ở một quảng trường gần đó.

Shakespeare's birthplace, Stratford-on-Avon, is well-known.

Nơi sinh của Shakespeare, Stratford-on-Avon, vô cùng nổi tiếng.

I was on my way to Haiti, the birthplace of both my husband and myself.

Tôi đang trên đường đến Haiti, nơi sinh của cả chồng tôi và bản thân tôi.

Nơi sinh trong Tiếng Anh có nghĩa là Birthplace, được cấu tạo từ 2 từ Birth và Place. Trong khi Birth là từ vựng rất thông dụng chỉ ngày sinh thì Place, là một danh từ chỉ nơi chốn dễ dàng được bắt gặp trong các cuộc hội thoại bằng Tiếng Anh.

With the birth of their first daughter a year later, they began their family.

Với sự ra đời của con gái đầu lòng một năm sau đó, họ bắt đầu cuộc sống gia đình

Her date of birth indicated that she was twenty-six years old.

Ngày sinh của cô ấy chỉ ra rằng cô ấy đã hai mươi sáu tuổi.

Her beauty has not been harmed by giving birth.

Vẻ đẹp của cô đã không bị tổn hại khi sinh con.

She took a place at the table again.

He gently raised the nest and placed it in the tree's forks, where it would be protected.

Ông nhẹ nhàng nâng tổ lên và đặt nó vào nhánh cây, nơi nó sẽ được bảo vệ.

He couldn't find a place to put his foot to climb down.

Anh ta không thể tìm thấy một vị trí để đặt chân lên xuống.

Cách sử dụng Birthplace trong Tiếng Anh

(Hình ảnh minh họa Nơi sinh trong Tiếng Anh)

- Với nghĩa cơ bản nhất, Birthplace là danh từ được sử dụng để miêu tả nơi chúng ta được sinh ra

W.E.B. DuBois, a black novelist, was born in the town in 1868.

W.E.B. DuBois, một tiểu thuyết gia da đen, sinh ra ở thị trấn vào năm 1868.

It was here that Henry VIII, Queen Mary, and Queen Elizabeth were born, as well as Edward VI.

Chính tại đây, Henry VIII, Nữ hoàng Mary và Nữ hoàng Elizabeth đã được sinh ra, cũng như Edward VI.

Since the Iliad and the Odyssey are not the work of a single author, but of many, and a real invention of the Greek people that can be found in every city in Greece, all of Greece's cities compete for the honor of being his birthplace.

Vì Iliad và Odyssey không phải là tác phẩm của một tác giả duy nhất, mà là của nhiều tác giả, và là một phát minh thực sự của người Hy Lạp có thể được tìm thấy ở mọi thành phố ở Hy Lạp, tất cả các thành phố của Hy Lạp đều cạnh tranh để vinh dự là nơi sinh của ông.

- Bên cạnh đó, Birthplace còn được sử dụng để mô tả Nơi sinh của một cái gì đó là nơi nó bắt đầu hoặc phát triển lần đầu tiên. Gọi là nơi khai sinh ra một phát minh nào đó.

New Orleans is known as the birthplace of jazz because of its popular Mardi Gras celebrations.

New Orleans được biết đến như là nơi sinh của nhạc jazz vì lễ kỷ niệm Mardi Gras nổi tiếng của nó.

The lyric poets Simonides and Bacchylides, the philosophers Prodicus and Ariston, and the physician Erasistratus were all born in Iulis, and the excellence of its rules was so well known that the name Cean Laws became a proverb.

Các nhà thơ trữ tình Simonides và Bacchylides, các nhà triết học Prodicus và Ariston, và bác sĩ Erasistratus đều được sinh ra ở Iulis, và sự xuất sắc của các quy tắc của nó đã được biết đến đến nỗi cái tên Cean Laws đã trở thành một câu tục ngữ.

V. Các câu hỏi liên quan đến quan hệ pháp luật

Căn cứ theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, quan hệ pháp luật là các quan hệ xã hội được điều chỉnh bởi các quy phạm pháp luật. Trong các quan hệ này, các bên tham gia có quyền và nghĩa vụ pháp lý được nhà nước bảo đảm thực hiện.

2. Những yếu tố nào cấu thành quan hệ pháp luật?

Quan hệ pháp luật được cấu thành từ ba yếu tố chính sau đây:

3. Quan hệ pháp luật được phân loại như thế nào?

Quan hệ pháp luật được phân loại cụ thể như sau:

4. Chủ thể của quan hệ pháp luật là gì?

Các bên tham gia vào mối quan hệ pháp luật được gọi là chủ thể, có thể là cá nhân, tổ chức hoặc nhà nước.

5. Khách thể của quan hệ pháp luật là gì?

Trong quan hệ pháp luật, đối tượng mà các bên tham gia trong quan hệ pháp luật hướng đến và cần phải bảo vệ là khách thể, có thể là tài sản, hành vi, quyền nhân thân.

Luật sư Diễn Trần - Phòng Pháp lý Anpha

Hệ Sinh Thái trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, hệ sinh thái được gọi là “Ecosystem”. Có thể dễ hiểu và suy luận được vì Eco có nghĩa là sinh thái còn System có nghĩa là hệ thống nên Ecosystem mang nghĩa là hệ sinh thái.

Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh bao gồm nhiều yếu tố cả thành phần sống và thành phần không sống. Các thành phần này tuy khác nhau nhưng phụ thuộc tương trợ để sống vì nhau và là thức ăn của nhau. Vậy pà hệ sinh thái được hiểu là một hệ thống bao gồm nhiều thành phần trong đó có vòng tuần hoàn mật thiết với nhau. Ngày nay, người ta còn sử dụng khái niệm này để nói về hệ thống dịch vụ, sản phẩm của một lĩnh vực, tập đoàn nào đó.

Hình ảnh minh họa giải thích Hệ sinh thái tiếng Anh là gì

Phát âm Anh - Anh:  /ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/

Phát âm Anh - Mỹ:  /ˈe.koʊˌsɪs.təm/

Nghĩa tiếng Anh:  all the living things in an area and the way they affect each other and the environment; all the plants, animals, and people living in an area considered together with their environment as a system of relationships:

Nghĩa tiếng Việt: Tất cả các sinh vật sống trong một khu vực và cách chúng ảnh hưởng đến nhau và môi trường; tất cả các loài thực vật, động vật và con người sống trong một khu vực được coi cùng với môi trường của chúng như một hệ thống các mối quan hệ.

Hệ sinh thái trong tiếng Anh gọi là Ecosystem

Những ví dụ có sử dụng từ hệ sinh thái -  Ecosystem trong câu giao tiếp Anh - Việt sẽ được giới thiệu đến người học ngay dưới đây.

They are working to preserve the delicately balanced ecosystem of these wetlands.

Họ đang nỗ lực để bảo tồn hệ sinh thái cân bằng tinh tế của những vùng đất ngập nước này.

Three-quarters of these cork oak forests could be lost within the decade, threatening jobs and ecosystems.

Ba phần tư rừng sồi bần này có thể bị mất trong vòng một thập kỷ, đe dọa công ăn việc làm và hệ sinh thái.

Independent musicians help to keep the ecosystem of popular music healthy.

Các nhạc sĩ độc lập giúp duy trì hệ sinh thái âm nhạc đại chúng lành mạnh.

Trophic diversity is assessed by assigning taxa to trophic habits, thereby revealing the appearance of new components of ecosystem structure over time.

Đa dạng dinh dưỡng được đánh giá bằng cách gán các đơn vị phân loại theo các thói quen dinh dưỡng, từ đó bộc lộ sự xuất hiện của các thành phần mới của cấu trúc hệ sinh thái theo thời gian.

Ideally the ultimate goal of any remediation effort will be to reduce the concentrations of contaminants at the site to those befitting a pristine ecosystem.

Lý tưởng nhất là mục tiêu cuối cùng của bất kỳ nỗ lực khắc phục nào sẽ là giảm nồng độ các chất gây ô nhiễm tại địa điểm để những chất này có lợi cho một hệ sinh thái nguyên sơ.

What if these are caused by a poorly managed agricultural ecosystem?

Điều gì sẽ xảy ra nếu những điều này được gây ra bởi một hệ sinh thái nông nghiệp được quản lý kém?

An artisanal fishery's resource is best represented by the entire coastal ecosystem.

Nguồn lợi của nghề khai thác thủy sản được thể hiện tốt nhất bởi toàn bộ hệ sinh thái ven biển.

We do not claim that this exercise has established the precise value of a complex ecosystem service.

Chúng tôi không khẳng định rằng bài tập này đã thiết lập giá trị chính xác của một dịch vụ hệ sinh thái phức hợp.

Các nhân tố liên quan đến một hệ sinh thái trong tự nhiên